Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục Xác nhận của Uỷ ban nhân dân đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức muốn thực hiện Thủ tục Xác nhận của Uỷ ban nhân dân đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ của Ủy ban nhân dân (đối với phường có Kiểm lâm địa bàn) phải có thêm chữ ký của Kiểm lâm địa bàn tại bảng kê; |
X |
|
|||
|
Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn bán hàng theo quy |
|
X |
|||
|
định của Bộ Tài chính (nếu có) và các tài liệu về nguồn gốc cây; |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc trong trường hợp phải xác minh |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Chủ cây cảnh, cây bong mát, cây cổ thụ nộp hồ sơ trực tiếp tại BP TN&TKQ - UBND. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho CCCM phụ trách. |
Công dân/ BP TN&TKQ |
½ ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B2 |
- CCCM kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì CCCM dự thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt. - Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc của cây trước khi xác nhận thì CCCM thông báo cho chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ biết và tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ, nguồn gốc, số lượng, khối lượng, loài cây; lập biên bản xác minh. Nếu không có vi phạm thì trình hồ sơ cùng Biên bản xác minh lên lãnh đạo UBND phê duyệt. |
CCCM |
01 ngày hoặc 03 ngày nếu phải xác minh |
Mẫu số 04
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ: + Nếu đồng ý thì ký phê duyệt; + Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại |
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
Mẫu số 04 |
||
B4 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ |
CCCM |
¼ ngày |
Mẫu số 04 |
||
B5 |
BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
BP TN&TKQ |
¼ ngày |
Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Quyết định 39/2012/QĐ-TTg về Quy chế quản lý cây cảnh, bóng mát, cổ thụ do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ của Ủy ban nhân dân (đối với phường có Kiểm lâm địa bàn) phải có thêm chữ ký của Kiểm lâm địa bàn tại bảng kê; |
1.3 |
Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) và các tài liệu về nguồn gốc cây; |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ của Ủy ban nhân dân (đối với phường có Kiểm lâm địa bàn) phải có thêm chữ ký của Kiểm lâm địa bàn tại bảng kê; | |
2 | Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) và các tài liệu về nguồn gốc cây; |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Quyết định 39/2012/QĐ-TTg về Quy chế quản lý cây cảnh, bóng mát, cổ thụ do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 2 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |