UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Tên dịch vụ: Xác nhận của Uỷ ban nhân dân đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

THÔNG TIN ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT - HỖ TRỢ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 3 NGÀY LÀM VIỆC)

  1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục Xác nhận của Uỷ ban nhân dân đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.

      2.  PHẠM VI

- Áp dụng đối với các tổ chức muốn thực hiện Thủ tục Xác nhận của Uỷ ban nhân dân đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.

- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

  • UBND:              Ủy ban nhân dân
  • BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
  • NNPTNT:        Nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • CCCM:            Công chức chuyên môn

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ của Ủy ban nhân dân (đối với phường có Kiểm lâm địa bàn) phải có thêm chữ ký của Kiểm lâm địa bàn tại bảng kê;

X

 

 

Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn bán hàng theo quy

 

X

 

định của Bộ Tài chính (nếu có) và các tài liệu về nguồn gốc cây;

 

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ hồ sơ

5.4

Thời gian xử lý

 

03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc trong trường hợp phải xác minh

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

B1

Chủ cây cảnh, cây bong mát, cây cổ thụ nộp hồ sơ trực tiếp tại BP TN&TKQ - UBND. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho CCCM phụ trách.

Công dân/ BP TN&TKQ

½ ngày

Theo 5.2

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

 

B2

- CCCM kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì CCCM dự thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt.

- Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc của cây trước khi xác nhận thì CCCM thông báo cho chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ biết và tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ, nguồn gốc, số lượng, khối lượng, loài cây; lập biên bản xác minh. Nếu không có vi phạm thì trình hồ sơ cùng Biên bản xác minh lên lãnh đạo UBND phê duyệt.

CCCM

01 ngày hoặc 03 ngày nếu phải xác minh

Mẫu số 04

 

B3

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ:

+ Nếu đồng ý thì ký phê duyệt;

+ Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại

Lãnh đạo UBND

01 ngày

Mẫu số 04

B4

CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ

CCCM

¼ ngày

Mẫu số 04

B5

BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân.

BP TN&TKQ

¼ ngày

Mẫu số 04

PL09-STCL

PL10-STCL

5.8

Cơ sở pháp lý

 

Quyết định 39/2012/QĐ-TTg về Quy chế quản lý cây cảnh, bóng mát, cổ thụ do Thủ tướng Chính phủ ban hành

             

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

  1.  

Biểu mẫu chung:

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

PL09-STCL

PL10-STCL

 

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

Sổ thống kê thủ tục hành chính

  1.  

Biễu mẫu chuyên môn:

Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ

7. HỒ SƠ  LƯU

TT

Hồ sơ lưu

  1.  

Hồ sơ đầu vào:

1.1

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có)

1.2

Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ của Ủy ban nhân dân (đối với phường có Kiểm lâm địa bàn) phải có thêm chữ ký của Kiểm lâm địa bàn tại bảng kê;

1.3

Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) và các tài liệu về nguồn gốc cây;

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục:

2.1

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

  1.  

Tài liệu tham chiếu

3.1

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

3.2

Sổ thống kê thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định

 

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ của Ủy ban nhân dân (đối với phường có Kiểm lâm địa bàn) phải có thêm chữ ký của Kiểm lâm địa bàn tại bảng kê;
2 Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) và các tài liệu về nguồn gốc cây;

VĂN BẢN LIÊN QUAN

# Văn bản Tập tin đính kèm
1 Quyết định 39/2012/QĐ-TTg về Quy chế quản lý cây cảnh, bóng mát, cổ thụ do Thủ tướng Chính phủ ban hành

QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Bước 2: Giải quyết hồ sơ Thời gian giải quyết 2 ngày làm việc
Bước 3: Trả kết quả Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
}