UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Tên dịch vụ: Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

THÔNG TIN ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT - HỖ TRỢ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 20 NGÀY LÀM VIỆC)

 

            1. MỤC ĐÍCH

            Xây dựng quy trình nhằm giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/công dân có đề nghị thẩm định Báo cáo KTKT ĐTXD công trình đảm bảo thẩm tra rõ các điều kiện theo đúng quy định

            2. PHẠM VI

            Áp dụng đối với hoạt động thẩm định Báo cáo KTKT ĐTXD công trình

            Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý đô thị và các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này

            3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

            4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- HĐND:  Hội đồng nhân dân

- UBND:   Ủy ban nhân dân

 - TPTN: Thành phố Thái Nguyên

- TTHC: Thủ tục hành chính

- NĐ-CP: Nghị định Chính phủ

  - QLĐT: Quản lý đô thị

            5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

 

5.2

Thành phần hồ sơ:

Bản chính

Bản sao

 

Đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước:

+ Tờ trình thẩm định Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng (theo mẫu 04 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);

+ Thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế công nghệ (nếu có) và dự toán xây dựng;

+ Các nội dung khác của Báo cáo KTKT gồm thuyết minh về sự cần thiết đầu tư, mục tiêu đầu tư, địa điểm xây dựng, diện tích sử dụng đất, quy mô, công suất, cấp công trình, giải pháp thi công xây dựng, an toàn xây dựng, phương án giải phóng mặt bằng xây dựng và bảo vệ môi trường, bố trí kinh phí thực hiện, thời gian xây dựng, hiệu quả đầu tư xây dựng công trình;

+ Các văn bản pháp lý, tài liệu liên quan:

  • Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được duyệt phù hợp với thiết kế một bước;
  • Nhiệm vụ thiết kế xây dựng được duyệt phù hợp với thiết kế một bước;
  • Tài liệu khảo sát xây dựng được duyệt phù hợp với thiết kế một bước;
  • Bản sao các Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng;
  • Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của các cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có).

Tài liệu liên quan đến khu đất được cấp có thẩm quyền cung cấp: Chỉ giới đường đỏ/ Giấy phép quy hoạch/ Quy hoạch tổng mặt bằng/ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

Từ 7-10 bộ (theo tính chất của từng dự án cụ thể)

5.4

Thời gian xử lý

 

20 ngày làm việc

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Theo quy định hiện hành

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

a) Nếu nhận trực tiếp: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn giải quyết

+ Nếu đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ;

+ Ngược lại, phát phiếu hướng dẫn yêu cầu TCCD bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết.

b) Nếu nhận qua bưu điện: Văn thư có trách nhiệm chuyển ngay văn bản đến phòng chuyên môn để xử lý;

c) Nếu nhận trực tuyến theo dịch vụ công mức độ 3 hoặc 4:

1. Nhận cảnh báo hồ sơ mới (trên hệ thống).

2. Tiếp nhận hồ sơ ( trên hệ thống)

3. Kiểm tra hồ sơ  (trên hệ thống)

4. Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (trên hệ thống)

5. Đối với trường hợp hướng dẫn bổ sung hoặc trả hồ sơ không đủ điều kiện (gửi thông báo trên hệ thống)

d) Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả vào số theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử. Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ chuyển phòng chuyên môn thẩm định thông qua hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp tùy theo từng cấp độ giải quyết

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ

Chậm nhất sau ½ ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 02

 

Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01

 

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02

 

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04

B2

Thẩm định hồ sơ

1. Nội dung thẩm định:

a) Tính hợp pháp của hồ sơ;

  b) Căn cứ thẩm định: theo mục 5.8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

2. Xử lý kết quả thẩm định

a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, cán bộ thụ lý thông báo cho TCCD bằng văn bản và nêu rõ lý do thông qua hệ thống, trực tiếp hoặc qua SMS

b) TCCD có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Phòng Quản lý đô thị có văn bản trả lời không giải quyết

C) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo

D) Trường hợp quá thới hạn quy định, Phòng Quản lý đô thị tham mưu UBND ra văn bản xin lỗi và gửi tới tổ chức cá nhân (nêu rõ lý do)

Cán bộ được phân công chuyên môn

 

03 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04

B3

Gửi hồ sơ hoặc tổ chức hội nghị xin ý kiến thẩm định, góp ý của các cơ quan, tổ chức liên quan về các nội dung của dự án như: phòng, chóng cháy, nổ; bảo vệ môi trường; sử dụng đất đai, tài nguyên; kết nối giao thông, hạ tầng kỹ thuật và các nội dung cần thiết khác (nếu có)

Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng ký văn bản

Cán bộ được phân công chuyên môn

Cơ quan liên quan

 

14 ngày

Biên bản hội nghị, ý kiến các cơ quan liên quan

 

Hồ sơ trình

 

B4

Phê duyệt:

- Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo phòng QLĐT ký văn bản;

- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện

Lãnh đạo phòng QLĐT

03 ngày

Kết quả thẩm định

B5

Tiếp nhận, chuyển lấy số, đóng dấu, sao lưu và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Thực hiện thu phí (nếu có) và trả kết quả theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết). Lưu hồ sơ theo dõi

Phòng chuyên môn

 

Bộ phận TN&TKQ

Giờ hành chính (Theo giấy hẹn)

 

 

Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC – mẫu số 02

Ghi chú:

Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Nộp lệ phí khi nhận kết quả TTHC tại bộ phận một cửa.

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công đến người sử dụng.

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

- Luật Đầu tư công năm 2014;

- Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2013;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

- Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

             

            6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1.  

Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên

  1.  

Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy

            7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản sao)

  1.  

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

  1.  

Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

  1.  

Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy

Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý đô thị theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành

 

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Tờ trình thẩm định Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng (theo mẫu 04 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
2 Thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế công nghệ (nếu có) và dự toán xây dựng
3 Các nội dung khác của Báo cáo KTKT gồm thuyết minh về sự cần thiết đầu tư, mục tiêu đầu tư, địa điểm xây dựng, diện tích sử dụng đất, quy mô, công suất, cấp công trình, giải pháp thi công xây dựng, an toàn xây dựng, phương án giải phóng mặt bằng xây dựng và bảo vệ môi trường, bố trí kinh phí thực hiện, thời gian xây dựng, hiệu quả đầu tư xây dựng công trình
4 Các văn bản pháp lý, tài liệu liên quan: o Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được duyệt phù hợp với thiết kế một bước; o Nhiệm vụ thiết kế xây dựng được duyệt phù hợp với thiết kế một bước; o Tài liệu khảo sát xây dựng được duyệt phù hợp với thiết kế một bước; o Bản sao các Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng; o Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của các cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). Tài liệu liên quan đến khu đất được cấp có thẩm quyền cung cấp: Chỉ giới đường đỏ/ Giấy phép quy hoạch/ Quy hoạch tổng mặt bằng/ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

VĂN BẢN LIÊN QUAN

# Văn bản Tập tin đính kèm
1 Luật Xây dựng năm 2014
2 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
3 Luật Đầu tư công năm 2014
4 Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2013
5 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
6 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
7 Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
8 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
9 Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
10 Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
11 Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
12 Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

}