1. MỤC ĐÍCH
Nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác thẩm định Đồ án điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo thủ tục được thực hiện đạt chất lượng và hiệu quả đề ra
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động thẩm định Đồ án điều chỉnh quy hoạch
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý đô thị và các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- HĐND: Hội đồng nhân dân - UBND: Ủy ban nhân dân - TPTN: Thành phố Thái Nguyên |
- TTHC: Thủ tục hành chính - NĐ-CP: Nghị định Chính phủ - QLĐT: Quản lý đô thị |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
|
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ trình đề nghị thẩm định Đồ án điều chỉnh quy hoạch |
x |
|
|||
|
Các Văn bản pháp lý: Văn bản chấp thuận chủ trương của cơ quan có thẩm quyền; các Quyết định phê duyệt quy hoạch trước điều chỉnh; Phiếu lấy ý kiến hoặc Biên bản lấy ý kiến kèm Báo cáo kết quả lấy ý kiến về Đồ án quy hoạch của cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan; các văn bản pháp lý liên quan |
x |
|
|||
|
Thuyết minh tổng hợp và thuyết minh tóm tắt nội dung đồ án, bao gồm các bản vẽ thu nhỏ (in màu) và các phụ lục kèm theo |
x |
|
|||
|
Các bản vẽ quy hoạch đã được phê duyệt trước khi điều chỉnh |
x |
|
|||
|
Các bản vẽ điều chỉnh quy hoạch in đúng tỉ lệ, thành phần bản vẽ áp dụng theo quy định tại Thông tư 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 |
x |
|
|||
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch |
x |
|
|||
|
Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn lập quy hoạch; Chứng chỉ hành nghề của người chủ trì |
x |
|
|||
|
Đĩa CD số hoá tất cả các nội dung của hồ sơ bản vẽ (file số hóa bản vẽ theo định dạng AutoCAD và Acrobat; file số hóa các văn bản theo định dạng Word, Excel, Acrobat… |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
07 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
25 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Theo quy định của Bộ Xây dựng |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn giải quyết + Nếu đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ; + Ngược lại, phát phiếu hướng dẫn yêu cầu TCCD bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết. b) Nếu nhận qua bưu điện: Văn thư có trách nhiệm chuyển ngay văn bản đến phòng chuyên môn để xử lý; c) Nếu nhận trực tuyến theo dịch vụ công mức độ 3 hoặc 4: 1. Nhận cảnh báo hồ sơ mới (trên hệ thống). 2. Tiếp nhận hồ sơ ( trên hệ thống) 3. Kiểm tra hồ sơ (trên hệ thống) 4. Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (trên hệ thống) 5. Đối với trường hợp hướng dẫn bổ sung hoặc trả hồ sơ không đủ điều kiện (gửi thông báo trên hệ thống) d) Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả vào số theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử. Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ chuyển phòng chuyên môn thẩm định thông qua hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp tùy theo từng cấp độ giải quyết |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Chậm nhất sau ½ ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 02
Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo mục 5.8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, cán bộ thụ lý thông báo cho TCCD bằng văn bản và nêu rõ lý do thông qua hệ thống, trực tiếp hoặc qua SMS b) TCCD có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Phòng Quản lý đô thị có văn bản trả lời không giải quyết C) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo D) Trường hợp quá thới hạn quy định, Phòng Quản lý đô thị tham mưu UBND ra văn bản xin lỗi và gửi tới tổ chức cá nhân (nêu rõ lý do) |
Cán bộ được phân công chuyên môn
|
03 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
||
B3 |
Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của lãnh đạo UBND thành phố, Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan, cán bộ thẩm định tham mưu văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức hội nghị lấy ý kiến |
Cán bộ được phân công Các cơ quan liên quan |
10 ngày |
Biên bản cho ý kiến |
||
B4 |
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng ký văn bản |
Cán bộ được phân công chuyên môn
|
06 ngày |
Hồ sơ trình Tờ trình |
||
B5 |
Phê duyệt: - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo phòng QLĐT ký văn bản; - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện |
Lãnh đạo phòng QLĐT |
03 ngày |
Báo cáo thẩm định |
||
B6 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Thực hiện thu phí (nếu có) và trả kết quả theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết). Lưu hồ sơ theo dõi |
Phòng chuyên môn Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính (Theo giấy hẹn) |
Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC – mẫu số 02 |
||
Ghi chú: Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Nộp lệ phí khi nhận kết quả TTHC tại bộ phận một cửa. Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công đến người sử dụng. |
||||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch đô thị; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng; - Thông tư 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về việc Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; - Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/2/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; - Quyết định 04/2008/QĐ-BXD ngày 3/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng; - Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên V/v ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; - Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; - Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn và các quy định hiện hành khác của Nhà nước |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản sao) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý đô thị theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Tờ trình đề nghị thẩm định Đồ án điều chỉnh quy hoạch | |
2 | Các Văn bản pháp lý: Văn bản chấp thuận chủ trương của cơ quan có thẩm quyền; các Quyết định phê duyệt quy hoạch trước điều chỉnh; Phiếu lấy ý kiến hoặc Biên bản lấy ý kiến kèm Báo cáo kết quả lấy ý kiến về Đồ án quy hoạch của cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan; các văn bản pháp lý liên quan | |
3 | Thuyết minh tổng hợp và thuyết minh tóm tắt nội dung đồ án, bao gồm các bản vẽ thu nhỏ (in màu) và các phụ lục kèm theo | |
4 | Các bản vẽ quy hoạch đã được phê duyệt trước khi điều chỉnh | |
5 | Các bản vẽ điều chỉnh quy hoạch in đúng tỉ lệ, thành phần bản vẽ áp dụng theo quy định tại Thông tư 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 | |
6 | Dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch | |
7 | Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn lập quy hoạch; Chứng chỉ hành nghề của người chủ trì | |
8 | Đĩa CD số hoá tất cả các nội dung của hồ sơ bản vẽ (file số hóa bản vẽ theo định dạng AutoCAD và Acrobat; file số hóa các văn bản theo định dạng Word, Excel, Acrobat… |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật Quy hoạch đô thị năm 2009 | |
2 | Luật Xây dựng năm 2014 | |
3 | Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch đô thị | |
4 | Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng | |
5 | Thông tư 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về việc Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị | |
6 | Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/2/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị | |
7 | Quyết định 04/2008/QĐ-BXD ngày 3/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng | |
8 | Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên V/v ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | |
9 | Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | |
10 | Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn và các quy định hiện hành khác của Nhà nước |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Tiếp nhận giải quyết | Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |