1. MỤC ĐÍCH
Quy định thời gian, nội dung, trách nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh cho các hộ kinh doanh cá thể
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động chấm dứt hoạt động kinh doanh cho các hộ kinh doanh cá thể
Cán bộ, công chức thuộc phòng Tài chính Kế hoạch và các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
|
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của hộ ký kinh doanh |
x |
|
|||
|
Giấy chứng nhận ĐKKD đã cấp |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Theo quy định hiện hành |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn giải quyết + Nếu đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ; + Ngược lại, phát phiếu hướng dẫn yêu cầu TCCD bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết. b) Nếu nhận qua bưu điện: Văn thư có trách nhiệm chuyển ngay văn bản đến phòng chuyên môn để xử lý; c) Nếu nhận trực tuyến theo dịch vụ công mức độ 3 hoặc 4: 1. Nhận cảnh báo hồ sơ mới (trên hệ thống). 2. Tiếp nhận hồ sơ ( trên hệ thống) 3. Kiểm tra hồ sơ (trên hệ thống) 4. Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (trên hệ thống) 5. Đối với trường hợp hướng dẫn bổ sung hoặc trả hồ sơ không đủ điều kiện (gửi thông báo trên hệ thống) d) Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả vào số theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử. Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ chuyển phòng chuyên môn thẩm định thông qua hệ thống phần mềm trực tuyến |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Chậm nhất sau ½ ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 02
Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo mục 5.8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, cán bộ thụ lý thông báo cho TCCD bằng văn bản và nêu rõ lý do thông qua hệ thống, trực tiếp hoặc qua SMS b) TCCD có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Phòng Tài chính Kế hoạch có văn bản trả lời không giải quyết C) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Cán bộ được phân công chuyên môn
|
Trong ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
||
B3 |
Dư thảo kết quả thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét ký văn bản |
Cán bộ được phân công chuyên môn
|
Trong ngày |
Hồ sơ trình
|
||
B4 |
Phê duyệt: - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo phòng TCKH ký văn bản; - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện |
Lãnh đạo phòng TCKH |
Trong ngày |
Giấy xác nhận |
||
B5 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Thực hiện thu phí (nếu có) và trả kết quả theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết). Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ được phân công chuyên môn
Bộ phận TN&TKQ |
Trả hồ sơ sau ½ ngày tiếp nhận |
Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC - mẫu số 02 |
||
Ghi chú: Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Nộp lệ phí khi nhận kết quả TTHC tại bộ phận một cửa. Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công đến người sử dụng. |
||||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về đăng ký kinh doanh; - Nghị định số 53/2007/NĐ-CP ngày 04/04/2007 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong kế họach và đầu tư; - Nghị định số 30/2000/NĐ-CP ngày 11/ 08/2000 của Chính phủ về việc bãi bỏ các giấy phép, chuyển thành điều kiện kinh doanh; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư Liên tịch số 07/2001/TTLT/BKH-TCTK ngày 01/11/2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê về danh mục ngành, nghề kinh doanh sử dụng đăng ký kinh doanh; - Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 88/2000/QĐ-BTM ngày 04/04/2000 của Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành danh mục chi tiết hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện; - Quyết định số 1669/2007/QĐ-UBND ngày 22/08/2007 của UBND Tỉnh Thái Nguyên về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp GCN ĐKKD, cung cấp thông tin về ĐKKD - Quyết định số 2868/QĐ-UB ngày 04/11/2003 của UBND tỉnh về việc thực hiện cơ chế ”Một cửa” tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên. - Quyết định số 2092/QĐ-UB ngày 30/12/2003 của UBND TP Thái Nguyên về việc thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế ”Một cửa” thuộc Văn phòng HĐND-UBND Thành phố. - Quyết định số 726/QĐ-UB ngày 10/03/2005 của UBND TP Thái Nguyên ban hành quy định các thủ tục hành chính và trình tự giải quyết theo cơ chế ”Một cửa” tại UBND TP Thái Nguyên |
|||||
6. BIỂU MẪU/PHỤ LỤC
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
|
Phụ lục 01 – Lưu đồ quy trình |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản sao) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
Hồ sơ được lưu tại phòng Tài chính Kế hoạch theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh | |
2 | Giấy chứng nhận ĐKKD đã cấp |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 | |
2 | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về đăng ký kinh doanh | |
3 | Nghị định số 53/2007/NĐ-CP ngày 04/04/2007 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong kế họach và đầu tư | |
4 | Nghị định số 30/2000/NĐ-CP ngày 11/ 08/2000 của Chính phủ về việc bãi bỏ các giấy phép, chuyển thành điều kiện kinh doanh | |
5 | Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp | |
6 | Thông tư Liên tịch số 07/2001/TTLT/BKH-TCTK ngày 01/11/2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê về danh mục ngành, nghề kinh doanh sử dụng đăng ký kinh doanh | |
7 | Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ | |
8 | Quyết định số 88/2000/QĐ-BTM ngày 04/04/2000 của Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành danh mục chi tiết hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện | |
9 | Quyết định số 1669/2007/QĐ-UBND ngày 22/08/2007 của UBND Tỉnh Thái Nguyên về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp GCN ĐKKD, cung cấp thông tin về ĐKKD | |
10 | Quyết định số 2868/QĐ-UB ngày 04/11/2003 của UBND tỉnh về việc thực hiện cơ chế ”Một cửa” tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên | |
11 | Quyết định số 2092/QĐ-UB ngày 30/12/2003 của UBND TP Thái Nguyên về việc thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế ”Một cửa” thuộc Văn phòng HĐND-UBND Thành phố | |
12 | Quyết định số 726/QĐ-UB ngày 10/03/2005 của UBND TP Thái Nguyên ban hành quy định các thủ tục hành chính và trình tự giải quyết theo cơ chế ”Một cửa” tại UBND TP Thái Nguyên |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Tiếp nhận và xử lý | Thời gian giải quyết 2 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |