1. MỤC ĐÍCH
Quy trình được xây dựng nhằm duy trì sự hoạt động thường xuyên của thủ tục đăng ký thang bảng lương và nâng cao hiệu suất, năng lực làm việc của công chức thuộc UBND
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động đăng ký thang bảng lương
Cán bộ, công chức thuộc Phòng Lao động, thương binh và Xã hội và các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||||
|
- Có đầy đủ trang thiết bị - Có kết nối hệ thống mạng WAN; kết nối với hệ thống cơ sở dữ liệu của các đơn vị liên thông - Cán bộ được đào tạo bài bản, thao tác thành thạo, tham gia quy trình đúng chức năng được phân công |
||||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Công văn đề nghị đăng ký thang bảng lương của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, cá nhân và các cơ quan tổ chức thuê mướn lao động |
x |
|
||||
|
Hệ thống thang bảng lương của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, cá nhân và các cơ quan tổ chức thuê mướn lao động tự xây dựng |
x |
|
||||
|
Biên bản thông qua tháng bảng lương giữa người lao động và người quản lý lao động |
x |
|
||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ( công chứng) |
x |
|
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
|
01 bộ |
||||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
|
05 ngày kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ |
||||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
||||||
5.6 |
Lệ phí |
||||||
|
Không |
||||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn giải quyết + Nếu đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ; + Ngược lại, phát phiếu hướng dẫn yêu cầu TCCD bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết. b) Nếu nhận qua bưu điện: Văn thư có trách nhiệm chuyển ngay văn bản đến phòng chuyên môn để xử lý; c) Nếu nhận trực tuyến theo dịch vụ công mức độ 3 hoặc 4: 1. Nhận cảnh báo hồ sơ mới (trên hệ thống). 2. Tiếp nhận hồ sơ (trên hệ thống) 3. Kiểm tra hồ sơ (trên hệ thống) 4. Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (trên hệ thống) 5. Đối với trường hợp hướng dẫn bổ sung hoặc trả hồ sơ không đủ điều kiện (gửi thông báo trên hệ thống) d) Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả vào số theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử. Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ chuyển phòng chuyên môn thẩm định hoặc thông qua hệ thống phần mềm trực tuyến |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Chậm nhất sau ½ ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 02
Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
|||
B2 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo mục 5.8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, cán bộ thụ lý thông báo cho TCCD bằng văn bản và nêu rõ lý do thông qua hệ thống, trực tiếp hoặc qua SMS b) TCCD có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Lao động có văn bản trả lời không giải quyết C) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Cán bộ được phân công chuyên môn
|
02 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
|||
B3 |
Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng LĐTBXH |
Cán bộ phòng LĐTBXH
|
01 ngày |
Hồ sơ trình
|
|||
B5 |
Phê duyệt: - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo phòng LĐTBXH ký văn bản; - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện |
Lãnh đạo phòng LĐTBXH |
01 ngày |
|
|||
B7 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Thực hiện thu phí (nếu có) và trả kết quả theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết). Lưu hồ sơ theo dõi |
Phòng chuyên môn
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày (trả kết quả theo giấy hẹn) |
Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC - mẫu số 02 |
|||
Ghi chú: Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Nộp lệ phí khi nhận kết quả TTHC tại bộ phận một cửa. Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công đến người sử dụng. |
|||||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012 - Nghị định số 49/2013/NĐ- CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động và tiền lương; - Nghị định 153/2016 ngày 14/11/2016 QUY ĐỊNH MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
|
||||||
6. BIỂU MẪU/PHỤ LỤC
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
|
Phụ lục 01 – Lưu đồ quy trình |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản sao) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
Hồ sơ được lưu tại phòng LĐTBXH theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Công văn đề nghị đăng ký thang bảng lương của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, cá nhân và các cơ quan tổ chức thuê mướn lao động | |
2 | Hệ thống thang bảng lương của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, cá nhân và các cơ quan tổ chức thuê mướn lao động tự xây dựng | |
3 | Biên bản thông qua tháng bảng lương giữa người lao động và người quản lý lao động | |
4 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ( công chứng) |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Bộ Luật Lao động năm 2012 | |
2 | Nghị định số 49/2013/NĐ- CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động và tiền lương | |
3 | Nghị định 153/2016 ngày 14/11/2016 QUY ĐỊNH MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Tiếp nhận giải quyết | Thời gian giải quyết 4 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |