1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Người nhận con nuôi phải có đủ các điều kiện sau đây: - Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; - Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên; - Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi; - Có tư cách đạo đức tốt. Các trường hợp không được nhận con nuôi : - Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên; - Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; - Đang chấp hành hình phạt tù; - Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy khai sinh |
x |
|
|||
|
Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp |
x |
|
|||
|
Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng |
x |
|
|||
|
Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự |
x |
|
|||
|
Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
30 ngày, trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan: 15 ngày - Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi: 05 ngày |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
400.000 đ |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Công dân có yêu cầu nhận con nuôi nộp hồ sơ của mình và của người được nhận làm con nuôi tại BPTN&TKQ của UBND cấp xã nơi trẻ em được nhận làm con nuôi thường trú, BPTN&TKQ tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả chuyển CCCM thụ lý |
Công dân, BPTN&TKQ |
½ ngày |
Hồ sơ theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B2 |
CCCM kiểm tra hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu dự thảo thông báo hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND phê duyệt; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì lấy ý kiến của những người có liên quan, niêm yết việc xin con nuôi tại trụ sở UBND trong thời hạn 10 ngày. Sau khi hết hạn niêm yết, CCCM dự thảo văn bản đề nghị xin ý kiến của Sở Tư pháp, trình lãnh đạo UBND xem xét. |
CCCM |
15 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND xã:
|
Lãnh đạo UBND xã |
½ ngày |
Mẫu số 04 Văn bản đề nghị gửi Sở Tư pháp |
||
B4 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, và gửi hồ sơ xin ý kiến của Sở Tư pháp |
CCCM |
10 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B5 |
Sở Tư pháp xem xét hồ sơ và có văn bản trả lời UBND cấp xã. |
Sở Tư pháp |
|
|
||
B6 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ Sở tư pháp, dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, trình lãnh đạo UBND ký duyệt. |
CCCM |
04 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B7 |
Lãnh đạo UBND xã:
|
Lãnh đạo UBND xã |
|
Mẫu số 04 Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
||
B8 |
CCCM tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển BPTN&TKQ |
CCCM |
1/4 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B9 |
BPTN&TKQ vào sổ theo dõi, thu lệ phí, trả kết quả cho công dân và tiến hành giao nhận con nuôi. |
BPTN&TKQ |
1/4 ngày |
Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi - Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
- Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02) - Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06 |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Giấy khai sinh |
1.3 |
Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp |
1.4 |
Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng |
1.5 |
Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự |
1.6 |
Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi/ Văn bản từ chối giải quyết |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Giấy khai sinh | |
2 | Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp | |
3 | Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng | |
4 | Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự | |
5 | Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010 | |
2 | Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi | |
3 | Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi | |
4 | Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi | |
5 | Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Tiếp nhận giải quyết | Thời gian giải quyết 29 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |