1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Các bên có đủ điều kiện về nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật tại thời điểm phát sinh quan hệ nuôi con nuôi - Đến thời điểm Luật nuôi con nuôi có hiệu lực (ngày 01/01/2011), quan hệ cha, mẹ và con vẫn đang tồn tại và cả hai bên còn sống - Giữa cha mẹ nuôi và con nuôi có quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục nhau như cha mẹ và con |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đăng ký việc nuôi con nuôi theo mẫu quy định; |
x |
|
|||
|
Chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu của người nhận con nuôi |
|
x |
|||
|
Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy khai sinh của người được nhận con nuôi |
|
x |
|||
|
Giấy chứng nhận kết hôn của người nhận con nuôi, nếu có |
|
x |
|||
|
Giấy tờ tài liệu khác để chứng minh về việc nuôi con nuôi thực tế nếu có; (Tùy tính chất của từng trường hợp cụ thể mà có các giấy tờ tương ứng) |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 ngày |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Công dân có yêu cầu nhận con nuôi nộp hồ sơ đăng ký việc nuôi con nuôi tại BPTN&TKQ của UBND cấp xã nơi mình thường trú, BPTN&TKQ tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả chuyển CCCM thụ lý |
Công dân, BPTN&TKQ |
½ ngày |
Hồ sơ theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B2 |
CCCM kiểm tra hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu thì dự thảo thông báo hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND phê duyệt; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì phối hợp với Công an xã tiến hành kiểm tra và xác minh. Nếu các bên đáp ứng đủ điều kiện thì tiến hành dự thảo Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi và trình lãnh đạo xem xét |
CCCM |
13 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND xã:
|
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
Mẫu số 04 Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
||
B4 |
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ, ghi vào Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và chuyển BPTN&TKQ |
CCCM |
1/4 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B5 |
BPTN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho công dân |
BPTN&TKQ |
1/4 ngày |
Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; - Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
Tờ khai đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế - TP/CN-2011/CN.03 |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Tờ khai đăng ký việc nuôi con nuôi theo mẫu quy định; |
1.3 |
Chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu của người nhận con nuôi |
1.4 |
Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy khai sinh của người được nhận con nuôi |
1.5 |
Giấy chứng nhận kết hôn của người nhận con nuôi, nếu có |
1.6 |
Giấy tờ tài liệu khác để chứng minh về việc nuôi con nuôi thực tế nếu có; (Tùy tính chất của từng trường hợp cụ thể mà có các giấy tờ tương ứng) |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi/ Văn bản từ chối giải quyết |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
3.3 |
Sổ gốc (Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi) |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Tờ khai đăng ký việc nuôi con nuôi theo mẫu quy định | |
2 | Chứng minh nhân dân và sổ hộ khẩu của người nhận con nuôi | |
3 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy khai sinh của người được nhận con nuôi | |
4 | Giấy chứng nhận kết hôn của người nhận con nuôi, nếu có | |
5 | Giấy tờ tài liệu khác để chứng minh về việc nuôi con nuôi thực tế nếu có; (Tùy tính chất của từng trường hợp cụ thể mà có các giấy tờ tương ứng) |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010 | |
2 | Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi | |
3 | Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi | |
4 | Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi | |
5 | Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 14 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |