1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Đối với trường hợp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại hết hạn: Trước thời hạn hết hiệu lực của Giấy xác nhận 30 ngày, tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại trong trường hợp tiếp tục hoạt động sản xuất, kinh doanh |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
5.2.1 |
Trường hợp cấp lại cho hết thời hạn hiệu lực |
|
|
|||
|
Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại; |
X |
|
|||
|
Hợp đồng mua bán giữa tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký sản xuất rượu thủ công và doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại rượu.
|
|
X |
|||
5.2.2 |
Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
|
|
|||
|
Giấy đăng ký cấp lại. |
X |
|
|||
|
Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.
|
|
X |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại nộp 01 bộ hồ sơ tại BP TN&TKQ hoặc gửi qua bưu điện. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển CCCM phụ trách. |
Tổ chức/ Công dân, BP TN&TKQ |
½ ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B2 |
CCCM kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì dự thảo Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại, trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì CCCM dự thảo văn bản từ chối, trong đó nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì trong vòng 03 ngày làm việc, CCCM dự thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký, phê duyệt. |
CCCM |
07 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ: + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển CCCM thụ lý lại. |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày |
Mẫu số 04 Giấy xác nhận của UBND |
||
B4 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ. |
CCCM |
¼ ngày |
Mẫu số 04
|
||
B5 |
BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
BP TN&TKQ |
¼ ngày |
Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (theo mẫu tại Phụ lục 16 kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014) Giấy đăng ký cấp lại Giấy xác nhận sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (theo mẫu tại Phụ lục 18 kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014). |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực |
1.2.1 |
Giấy biên nhận hồ sơ (nếu có) |
1.2.2 |
Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại; |
1.2.3 |
Hợp đồng mua bán giữa tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký sản xuất rượu thủ công và doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại rượu (bản sao). |
1.3 |
Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
1.3.1 |
Giấy biên nhận hồ sơ (nếu có) |
1.3.2 |
Giấy đăng ký cấp lại. |
1.3.3 |
Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (bản sao) |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (Cấp lại lần thứ…)/ Văn bản từ chối giải quyết |
3. |
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại; | |
2 | Hợp đồng mua bán giữa tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký sản xuất rượu thủ công và doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại rượu | |
3 | Giấy đăng ký cấp lại. |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu | |
2 | Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 9 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |