1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các hộ gia đình muốn thực hiện thủ tục Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình.
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy đề nghị cấp phép khai thác: Phụ lục 3 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
X |
|
|||
|
Quyết định phê duyệt thiết kế khai thác;
|
|
X |
|||
|
Đề cương thiết kế khai thác: Phụ lục 1 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và bản đồ khu khai thác. |
X |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Chủ rừng tự phê duyệt thiết kế khai thác và nộp hồ sơ để đăng ký trực tiếp tại BP TN&TKQ - UBND. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho CCCM phụ trách. |
Công dân/ BP TN&TKQ |
½ ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B2 |
- CCCM kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì báo cáo lãnh đạo UBND. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, chủ rừng được khai thác theo Quyết định đã phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trong thời hạn 01 ngày làm việc CCCM dự thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc văn bản từ chối, trong đó nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND phê duyệt. |
CCCM |
08 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ: + Nếu đồng ý thì ký phê duyệt; + Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại |
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B4 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ |
CCCM |
¼ ngày |
Mẫu số 04
|
||
B5 |
BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
BP TN&TKQ |
¼ ngày |
Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
Giấy đề nghị cấp phép khai thác: Phụ lục 3 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Đề cương thiết kế khai thác: Phụ lục 1 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và bản đồ khu khai thác. |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Giấy đề nghị cấp phép khai thác: Phụ lục 3 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
1.3 |
Quyết định phê duyệt thiết kế khai thác; |
1.4 |
Đề cương thiết kế khai thác: Phụ lục 1 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và bản đồ khu khai thác. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Giấy đề nghị cấp phép khai thác: Phụ lục 3 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; | |
2 | Quyết định phê duyệt thiết kế khai thác; | |
3 | Đề cương thiết kế khai thác: Phụ lục 1 ban hành Kèm theo Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và bản đồ khu khai thác. |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản |