1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân muốn thực hiện thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em và đánh giá nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,bóc lột,bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
X |
|
|||
|
Báo cáo thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể tình hình trẻ em |
X |
|
|||
|
Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em và các tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
X |
|
|||
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp |
X |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
07 ngày làm việc trừ trường hợp khẩn cấp |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Căn cứ mức độ tổn hại và nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em, người làm công tác bảo vệ trẻ em xây dựng kế hoạch hỗ trợ, can thiệp, trình lãnh đạo UBND phê duyệt theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP. |
Tổ chức/ Công dân, |
05 ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND xem xét:
|
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
Mẫu số 04 Quyết định phê duyệt và Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp |
||
B7 |
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và thực hiện hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Công chức chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Luật trẻ em năm 2016 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của chính phủ quy định chi tiếtmột số điều của Luật trẻ em. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
- Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp (Mẫu số 04 theo nghị định 56/2017/NĐ-CP) - Quyết định phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp (Mẫu số 05 theo nghị định 56/2017/NĐ-CP) |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em và đánh giá nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,bóc lột,bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
1.3 |
Báo cáo thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể tình hình trẻ em |
1.4 |
Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em và các tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
1.5 |
Dự thảo Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Quyết định phê duyệt và Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em kèm theo/ Văn bản từ chối giải quyết |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu vĩnh viễn |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em và đánh giá nguy cơ ban đầu về tình trạng trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,bóc lột,bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | |
2 | Báo cáo thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể tình hình trẻ em | |
3 | Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em và các tài liệu khác có liên quan (nếu có) | |
4 | Dự thảo Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật trẻ em năm 2016 | |
2 | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 6 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |