1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, hộ gia đình nhận chăm sóc thay thế
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, hộ gia đình nhận chăm sóc thay thế.
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế |
x |
|
|||
|
Hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế gồm: |
|
|
|||
|
Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc CMND hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có) |
|
x |
|||
|
Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật |
x |
|
|||
|
02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng |
x |
|
|||
|
Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu nguyện vọng của trẻ em (Mẫu số 10 Nghị định 56/2017/NĐ-CP ) |
x |
|
|||
|
Biên bản xác nhận do UBND cấp xã hoặc công an xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi |
x |
|
|||
|
Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện. |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm lập danh sách (theo Mẫu số 14 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế gửi Sở LĐTBXH hoặc UBND huyện đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện. |
Tổ chức/ Công dân, BP TN&TKQ |
01 ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B2 |
Sở LĐTBXH, UBND huyện có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế để xem xét, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế. Nếu thấy phù hợp, Sở LĐTBXH, UBND huyện chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. |
Sở LĐTBXH |
09 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B3 |
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH/UBND, phối hợp với cơ sở trợ giúp xã hội, thông báo tình hình của trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, tổ chức cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế tiếp xúc với trẻ em và đưa trẻ em đến nhà của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thể để trẻ em làm quen với môi trường mới; lấy ý kiến, nguyện vọng của trẻ em về cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trong trường hợp trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên. |
Công chức chuyên môn, Cơ sở trợ giúp xã hội |
01 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B4 |
Công chức chuyên môn xem xét các điều kiện của cá nhân, hộ gia đình nhận chăm sóc thay thế: - Nếu thấy đủ điều kiện thì dự thảo Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, hộ gia đình nhận chăm sóc thay thế, trình Lãnh đạo UBND phê duyệt. - Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo thông báo hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND phê duyệt |
Công chức chuyên môn |
10 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND xem xét:
|
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
Mẫu số 04 Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, hộ gia đình |
||
B6 |
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và gửi Quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế đến Sở LĐTBXH hoặc UBND huyện để làm cơ sở chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Công chức chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B7 |
Ngay sau khi có quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội thì Công chức chuyên môn phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành giao, nhận trẻ em cho cá nhân, hộ gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Công chức chuyên môn |
02 ngày |
Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
|
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế (Mẫu số 14 Nghị định 56/2017/NĐ-CP) |
1.3 |
Báo cáo đánh giá hoàn cảnh, tình trạng, nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em cần chăm sóc thay thế (Mẫu số 10 Nghị định 56/2017/NĐ-CP) |
1.4 |
Biên bản xác nhận do UBND cấp xã hoặc công an xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi |
1.5 |
Bản sao Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha,mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Báo cáo đánh giá hoàn cảnh, tình trạng, nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em cần chăm sóc thay thế (Mẫu số 10 Nghị định 56/2017/NĐ-CP) |
2.3 |
Quyết định giao, nhận việc chăm sóc thay thế trẻ em/ Văn bản từ chối giải quyết |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu vĩnh viễn |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Danh sách trẻ em cần được chuyển hình thức chăm sóc thay thế | |
2 | Giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh hoặc CMND hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu (nếu có) | |
3 | Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp theo quy định của pháp luật | |
4 | 02 ảnh toàn thân, nhìn thẳng, kích cỡ 8 cm x 10 cm, chụp trong thời gian trước thời điểm lập hồ sơ không quá 06 tháng | |
5 | Báo cáo đánh giá của người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã về hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu nguyện vọng của trẻ em (Mẫu số 10 Nghị định 56/2017/NĐ-CP ) | |
6 | Biên bản xác nhận do UBND cấp xã hoặc công an xã nơi phát hiện trẻ em bị bỏ rơi | |
7 | Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em và áp dụng biện pháp chăm sóc thay thế của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Tòa án nhân dân cấp huyện. |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật trẻ em năm 2016 | |
2 | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc |
Bước 3: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |