UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Tên dịch vụ: Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

THÔNG TIN ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT - HỖ TRỢ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 32 NGÀY LÀM VIỆC)

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

  • UBND:              Ủy ban nhân dân
  • BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
  • LĐTBXH:       Lao động thương binh và xã hội
  • CCCM:            Công chức chuyên môn
  • 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (Theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TT-BLĐTBXH-BTC)

x

 

 

Sơ yếu lý lịch (Theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TT-BLĐTBXH-BTC)

x

 

 

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Theo mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TT-BLĐTBXH-BTC)

x

 

 

Giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch)

 

x

 

Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

B1

Đối tượng hoặc người giám hộ làm hồ sơ theo quy định, gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BPTN&TKQ. BPTN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển CCCM phụ trách.

Tổ chức/ Công dân, BP TN&TKQ

1/4 ngày

Theo 5.2

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

 

B2

CCCM kiểm tra hồ sơ:

  • Nếu hồ sơ không hợp lệ thì dự thảo thông báo hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết, trình lãnh đạo UBND phê duyệt;

- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Họp Hội đồng xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND trong thời hạn 07 ngày làm việc (trừ những thông tin về HIV của đối tượng). Hết thời gian niêm yết, nếu không có khiếu nại thì CCCM dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội thuộc cấp xã quản lý, kèm Biên bản họp kết luận, trình Lãnh đạo UBND phê duyệt;

- Trường hợp cần hỗ trợ thì CCCM dự thảo văn bản đề nghị gửi Sở LĐTBXH, trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

- Trường hợp có khiếu nại trong thời gian niêm yết thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Hội đồng xét duyệt có trách nhiệm xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và công khai trước nhân dân, dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội thuộc cấp quản lý hoặc dự thảo văn bản gửi Phòng LĐTBXH, trình Lãnh đạo UBND phê duyệt.

CCCM

12 ngày

Mẫu số 04

 

B3

Lãnh đạo UBND xem xét:

  • Nếu đồng ý thì ký phê duyệt
  • Nếu không đồng ý thì chuyển Công chức chuyên môn thụ lý lại

Lãnh đạo UBND

02 ngày

Mẫu số 04

Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc

B4

CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BPTN&TKQ hoặc gửi văn bản đề nghị lên Phòng LĐTBXH.

CCCM

1/4 ngày

Mẫu số 04

 

B5

 Phòng LĐTBXH thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị Sở LĐTBXH.

Phòng LĐTBXH

10 ngày

Mẫu số 04

 

B6

Sở LĐTBXH quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc thẩm quyền quản lý. Trường hợp đối tượng không được tiếp nhận thì phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.

Công chức chuyên môn

07 ngày

Mẫu số 04

 

B7

CCCM tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo cấp trên, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BPT N&TKQ.

CCCM

1/4 ngày

Mẫu số 04

B8

BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân.

BP TN&TKQ

1/4   ngày

Mẫu số 04

PL 09 - STCL

PL 10 - STCL

5.8

Cơ sở pháp lý

 

  • Luật trẻ em năm 2016;
  • Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của chính phủ quy định chi tiết  một số điều của Luật trẻ em.
             

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

  1.  

Biểu mẫu chung:

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

PL 09 - STCL

PL 10 - STCL

 

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

Sổ thống kê thủ tục hành chính

  1.  

Biễu mẫu chuyên môn:

  • Đơn đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (mẫu số 08 - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC)
  • Sơ yếu lý lịch (Mẫu số 09 - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC)
  • Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC)

7. HỒ SƠ  LƯU

TT

Hồ sơ lưu

  1.  

Hồ sơ đầu vào:

1.1

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có)

1.2

Đơn đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (Theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TT-BLĐTBXH-BTC)

1.3

Sơ yếu lý lịch (Theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TT-BLĐTBXH-BTC)

1.4

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Theo mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TT-BLĐTBXH-BTC)

     1.5

Giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch)

1.6

Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục:

2.1

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

2.3

Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội thuộc cấp xã quản lý/ Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc cấp huyện quản lý/ Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc cấp Sở quản lý/ Văn bản từ chối giải quyết

  1.  

Tài liệu tham chiếu

3.1

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

3.2

Sổ thống kê thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu vĩnh viễn

 

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội (Theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TT-BLĐTBXH-BTC)
2 Sơ yếu lý lịch (Theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TT-BLĐTBXH-BTC)
3 Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Theo mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TT-BLĐTBXH-BTC)
4 Giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch)
5 Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV

VĂN BẢN LIÊN QUAN

# Văn bản Tập tin đính kèm
1 Luật trẻ em năm 2016
2 Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em

QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Bước 2: Giải quyết hồ sơ Thời gian giải quyết 31 ngày làm việc
Bước 3: Trả kết quả Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Nộp hồ sơ mức độ 3 Nộp hồ sơ mức độ 4
}