1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi).
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi).
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Theo mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC) |
X |
|
|||
|
Sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của Công an cấp xã |
|
X |
|||
|
Giấy khai sinh đối với trường hợp trẻ em |
|
X |
|||
|
Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV |
X |
|
|||
|
Giấy khai sinh của con của người đơn thân đối với trường hợp người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
X |
|||
|
Đơn của người nhận chăm sóc người cao tuổi có xác nhận của Chủ tịch UBND cấp xã và đơn của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC đối với các đối tượng là người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
X |
|
|||
|
Giấy xác nhận khuyết tật đối với người khuyết tật |
|
X |
|||
|
Giấy xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền và giấy khai sinh của con đối với trường hợp đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
|
X |
|||
|
Văn bản kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với trường hợp điều chỉnh thôi hưởng |
X |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
28 ngày |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Đối tượng, người giám hộ của đối tượng gửi qua đường bưu điện hoặc nộp bộ hồ sơ trực tiếp tại BPTN&TKQ - UBND. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển CCCM phụ trách. |
Công dân, BP TN&TKQ |
½ ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B2 |
CCCM kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
CCCM, Hội đồng xét duyệt |
14 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ: + Nếu đồng ý thì ký phê duyệt + Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày |
Mẫu số 04 Văn bản đề nghị/Văn bản từ chối giải quyết
|
||
B4 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, và gửi hồ sơ lên Phòng LĐTBXH |
CCCM |
01 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B5 |
Phòng LĐTBXH thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định điều chỉnh hoặc thôi hưởng trợ cấp xã hội cho đối tượng. Trường hợp đối tượng không đủ điều kiện hưởng, Phòng LĐTBXH phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Phòng LĐTBXH |
10 ngày |
|
||
B6 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo cấp trên, đóng dấu lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ |
CCCM |
¼ ngày |
Mẫu số 04
|
||
B7 |
BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
BP TN&TKQ |
¼ ngày |
Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
|
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
- Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC) - Đơn của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (Mẫu số 04 - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC) |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Theo mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC) |
1.3 |
Sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của Công an cấp xã |
1.4 |
Giấy khai sinh đối với trường hợp trẻ em |
1.5 |
Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV |
1.6 |
Giấy khai sinh của con của người đơn thân đối với trường hợp người đơn thân nghèo đang nuôi con |
1.7 |
Đơn của người nhận chăm sóc người cao tuổi có xác nhận của Chủ tịch UBND cấp xã và đơn của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC đối với các đối tượng là người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
1.8 |
Giấy xác nhận khuyết tật đối với người khuyết tật |
1.9 |
Giấy xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền và giấy khai sinh của con đối với trường hợp đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
1.10 |
Văn bản kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với trường hợp điều chỉnh thôi hưởng |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Quyết định trợ cấp, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng/ Văn bản từ chối giải quyết |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Theo mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC) | |
2 | Sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của Công an cấp xã | |
3 | Giấy khai sinh đối với trường hợp trẻ em | |
4 | Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV | |
5 | Giấy khai sinh của con của người đơn thân đối với trường hợp người đơn thân nghèo đang nuôi con | |
6 | Đơn của người nhận chăm sóc người cao tuổi có xác nhận của Chủ tịch UBND cấp xã và đơn của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC đối với các đối tượng là người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | |
7 | Giấy xác nhận khuyết tật đối với người khuyết tật | |
8 | Giấy xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền và giấy khai sinh của con đối với trường hợp đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi | |
9 | Văn bản kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với trường hợp điều chỉnh thôi hưởng |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | |
2 | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 27 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |