1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng |
X |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Đối tượng thay đổi nơi cư trú gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - UBND. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển CCCM phụ trách. |
Công dân, BP TN&TKQ |
½ ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B2 |
CCCM kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
CCCM |
01 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ: + Nếu đồng ý thì ký phê duyệt + Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại |
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
Mẫu số 04 Văn bản đề nghị/Văn bản từ chối giải quyết
|
||
B4 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và gửi hồ sơ lên Phòng LĐTBXH |
CCCM |
½ ngày |
Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
||
B5 |
Phòng LĐTBXH thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú cũ và gửi văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng đến UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
|
Phòng LĐTBXH |
02 ngày |
Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội
|
||
B6 |
CCCM nơi cư trú mới của đối tượng tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, dự thảo văn bản xác nhận về việc chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng, kèm theo hồ sơ của đối tượng, trình Lãnh đạo UBND phê duyệt |
CCCM |
01 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B7 |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ: + Nếu đồng ý thì ký phê duyệt; + Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại |
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
Mẫu số 04 Văn bản xác nhận |
||
B8 |
CCCM nơi cư trú mới của đối tượng tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và gửi hồ sơ đến Phòng LĐTBXH nơi cư trú mới của đối tượng. |
CCCM |
½ ngày |
Mẫu số 04
|
||
B9 |
Phòng LĐTBXH thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định chi trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới kể từ tháng ngay sau tháng ghi trong quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của UBND cấp huyện nơi cư trú cũ của đối tượng. |
Phòng LĐTBXH |
03 ngày |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng |
||
B10 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo cấp trên, lưu hồ sơ và chuyển BP TN&TKQ |
CCCM |
1/4 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B11 |
BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
BP TN&TKQ |
1/4 ngày |
Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
|
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
Không |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú cũ/ Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú mới/ Văn bản từ chối giải quyết |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | |
2 | - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 9 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |