1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng).
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng).
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). |
X |
|
|||
|
Giấy xác nhận khuyết tật đối với người khuyết tật |
|
X |
|||
|
Sổ hộ khẩu của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã về việc cư trú của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng. |
|
X |
|||
|
Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (theo mẫu số 1a, 1d ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
X |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
28 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội gửi 01 bộ hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - UBND. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả và chuyển CCCM thụ lý. |
Công dân/ BP TN&TKQ |
1/4 ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04
|
||
B2 |
CCCM kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
|
CCCM |
15 ngày |
Mẫu số 04 |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ: + Nếu đồng ý thì ký phê duyệt + Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày |
Mẫu số 04 Văn bản đề nghị/Văn bản từ chối giải quyết
|
||
B4 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, và gửi hồ sơ lên Phòng LĐTBXH |
CCCM |
1/4 ngày |
Mẫu số 04 |
||
B5 |
Phòng LĐTBXH thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ kinh phí và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ. Trường hợp đối tượng không đủ điều kiện hưởng, Phòng LĐTBXH phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Phòng LĐTBXH |
10 ngày |
Quyết định hỗ trợ
|
||
B6 |
CCCM tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo cấp trên, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BPT N&TKQ. |
CCCM |
1/4 ngày |
Mẫu số 04 |
||
B7 |
BP TN&TKQ sổ theo dõi và trả kết quả cho công dân |
BP TN&TKQ |
1/4 ngày |
Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
|
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
+ Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). + Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (mẫu số 1a, 1d ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). |
1.3 |
Giấy xác nhận khuyết tật đối với người khuyết tật |
1.4 |
Sổ hộ khẩu của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã về việc cư trú của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng. |
1.5 |
Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (theo mẫu số 1a, 1d ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Văn bản đề nghị gửi Phòng LĐTBXH |
2.3 |
Quyết định hỗ trợ kinh phí/ Văn bản từ chối giải quyết |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC). | |
2 | Giấy xác nhận khuyết tật đối với người khuyết tật | |
3 | Sổ hộ khẩu của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã về việc cư trú của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng. | |
4 | Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (theo mẫu số 1a, 1d ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | |
2 | - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 27 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |