1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
- Việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải được thực hiện trong các trường hợp sau đây: |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải. |
x |
|
||
|
Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải. |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ hồ sơ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
B1 |
Tổ chức cuộc họp bầu tổ trưởng tổ hòa giải: - Trường hợp bầu tổ trưởng tổ hòa giải bằng hình thức bỏ phiếu kín thì Tổ kiểm phiếu làm nhiệm vụ phát phiếu, phổ biến quy chế bỏ phiếu, thu nhận phiếu và tiến hành kiểm phiếu tại nơi bỏ phiếu ngay sau khi kết thúc việc bỏ phiếu; lập biên bản kiểm phiếu (Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN). |
Ban công tác Mặt trận, hòa giải viên |
|
|
|
B2 |
Đề nghị và xem xét, công nhận tổ trưởng tổ hòa giải: Người được đề nghị công nhận là tổ trưởng tổ hòa giải phải đạt trên 50% số hòa giải viên của tổ hòa giải đồng ý và là người có số phiếu bầu cao nhất. |
Ban công tác Mặt trận, hòa giải viên |
|
|
|
B3 |
Trưởng ban công tác Mặt trận làm văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN) kèm theo biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải, nộp tại BPTN&TKQ. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển CCCM phụ trách. |
BP TN&TKQ, Trưởng ban công tác Mặt trận |
1/2 ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 |
|
B4 |
CCCM kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thủ tục bầu hòa giải viên đúng trình tự theo quy định thì dự thảo Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải, trình lãnh đạo UBND phê duyệt; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì CCCM dự thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo UBND ký, phê duyệt. |
CCCM |
03 ngày |
Mẫu số 04
|
|
B3 |
Lãnh đạo UBND:
|
Lãnh đạo UBND |
01 ngày |
Mẫu số 04 Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
B4 |
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo UBND, đóng dấu, lưu hồ sơ, và chuyển kết quả cho BPTN&TKQ |
Công chức chuyên môn |
1/4 ngày |
Mẫu số 04
|
|
B5 |
BPTN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
BPTN&TKQ |
1/4 ngày |
Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; |
||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
Giấy đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải - Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN. |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải. |
1.3 |
Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải. |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải/ Văn bản từ chối giải quyết |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp, thời gian lưu vĩnh viễn. Việc lưu trữ thực hiện theo quy định hiện hành. |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa | |
2 | Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | |
2 | Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 hướng dẫn phối hợp thực hiện quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở do Chính phủ - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Giải quyết hồ sơ | Thời gian giải quyết 4 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |