1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
- Vụ, việc được tiến hành hòa giải và đã kết thúc theo quy định tại Điều 23 của Luật hòa giải ở cơ sở; |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.2.1 |
Giấy tờ phải nộp |
|
|
||
|
Giấy đề nghị thanh toán thù lao của hòa giải viên có ghi rõ họ, tên, địa chỉ của hòa giải viên; tên, địa chỉ tổ hòa giải; số tiền đề nghị thanh toán; nội dung thanh toán (có danh sách các vụ, việc trong trường hợp đề nghị thanh toán thù lao cho nhiều vụ, việc); chữ ký của hòa giải viên; chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
|
||
5.2.2 |
Giấy tờ phải xuất trình: |
|
|
||
|
Sổ theo dõi hoạt động hòa giải ở cơ sở để đối chiếu khi cần thiết |
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ hồ sơ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
08 ngày làm việc |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
B1 |
Tổ trưởng tổ hòa giải lập hồ sơ đề nghị thanh toán thù lao cho hòa giải viên và nộp hồ sơ tại BP TN&TKQ. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển CCCM phụ trách. |
BP TN&TKQ |
1/2 ngày |
Theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 |
|
B2 |
CCCM kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, hòa giải viên đủ điều kiện để được thanh toán thù lao thì dự thảo Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên, trình lãnh đạo UBND phê duyệt; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì CCCM dự thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo UBND ký, phê duyệt. |
Công chức chuyên môn |
05 ngày |
Mẫu số 04 |
|
B3 |
Lãnh đạo UBND:
|
Lãnh đạo UBND |
02 ngày |
Mẫu số 04 Quyết định thanh toán thù lao |
|
B4 |
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo UBND, đóng dấu, lưu hồ sơ, và chuyển kết quả cho BPTN&TKQ |
Công chức chuyên môn |
1/4 ngày |
Mẫu số 04
|
|
B5 |
BPTN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
BPTN&TKQ |
1/4 ngày |
Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; |
||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL09-STCL PL10-STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
Không |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Giấy đề nghị thanh toán thù lao của hòa giải viên có ghi rõ họ, tên, địa chỉ của hòa giải viên; tên, địa chỉ tổ hòa giải; số tiền đề nghị thanh toán; nội dung thanh toán (có danh sách các vụ, việc trong trường hợp đề nghị thanh toán thù lao cho nhiều vụ, việc); chữ ký của hòa giải viên; chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hòa giải |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
2.2 |
Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên/ Văn bản từ chối giải quyết |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận tư pháp, thời gian lưu vĩnh viễn. Việc lưu trữ thực hiện theo quy định hiện hành. |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Sổ theo dõi hoạt động hòa giải ở cơ sở để đối chiếu khi cần thiết |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | |
2 | Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật hòa giải ở cơ sở |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Tiếp nhận giải quyết | Thời gian giải quyết 7 ngày làm việc |
Bước 3: Trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |