1.MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất.
2.PHẠM VI
- Áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất.
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ hồ sơ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Lập danh sách và thông báo: Căn cứ Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất được phê duyệt, tổ trưởng tổ dân phố thực hiện rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn; thông báo và phát hai (02) tờ khai theo Mẫu cho tổ chức, cá nhân để kê khai. Trường hợp chưa có giếng khoan, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trước khi tiến hành khoan giếng. |
Công dân, BPTN&TKQ |
|
|
||
B2 |
Nộp tờ khai: Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho UBND hoặc nộp cho tổ trưởng dân phố để nộp cho UBND để đăng ký khai thác nước dưới đất. |
CCCM |
10 ngày khi nhận được tờ khai |
Hồ sơ theo 5.2 Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 |
||
B3 |
Công chức chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin trong tờ khai + Nếu không đủ điều kiện thì từ chối bằng văn bản có nêu rõ lý do + Nếu đủ điều kiện thì trình lãnh đạo UBND xác nhận cho tổ chức, cá nhân |
CCCM |
07 ngày |
Mẫu số 04
|
||
B4 |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ + Nếu đồng ý thì ký duyệt + Nếu không đồng ý thì chuyển lại cho công chức chuyên môn |
Lãnh đạo UBND |
02 ngày |
Mẫu số 04 Xác nhận vào tờ khai |
||
B5 |
CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ |
CCCM |
½ ngày |
Mẫu số 04
|
||
B6 |
BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
BP TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
+ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012. + Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; + Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; + Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 7/10/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Biểu mẫu chung: Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 04 PL 09 - STCL PL 10 - STCL |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê thủ tục hành chính |
|
Biễu mẫu chuyên môn: |
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất: Mẫu 38 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Hồ sơ đầu vào: |
1.1 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có) |
1.2 |
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất |
|
Kết quả thực hiện thủ tục: |
2.1 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Tài liệu tham chiếu |
3.1 |
Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc |
3.2 |
Sổ thống kê thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định |
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 | |
2 | Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước | |
3 | + Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước | |
4 | + Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 7/10/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |