1. MỤC ĐÍCH
Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc tiếp nhận, xử lý thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động thẩm định việc giải thể tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập
Cán bộ, công chức thuộc phòng Nội vụ và các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- NV: Nội vụ
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Không còn chức năng, nhiệm vụ - Ba năm liên tiếp không hoàn thành nhiệm vụ hoặc hoạt động không có hiệu quả theo đánh giá của cơ quan có thẩm quyền thành lập - Theo yêu cầu sắp xếp về tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập để phù hợp với quy hoạch mạng lưới tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập: Cần nêu rõ gồm các nội dung: + Sự cần thiết và cơ sở pháp lý + Phương án xử lý các vấn đề nhân sự, tổ chức bộ máy, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên quan + Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) + Quy định trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập và các cá nhân có liên quan đối với việc thực hiện phương án tổ chức lại tổ chức chức sự nghiệp công lập và thời hạn xử lý |
x |
|
|||
|
Tờ trình đề án giải thể tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|||
|
Các văn bản của các cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ vê tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn giải quyết + Nếu đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ; + Ngược lại, phát phiếu hướng dẫn yêu cầu tổ chức bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết. b) Nếu nhận qua bưu điện: Văn thư có trách nhiệm chuyển ngay văn bản đến phòng chuyên môn để xử lý; c) Nếu nhận trực tuyến theo dịch vụ công mức độ 3 hoặc 4: 1. Nhận cảnh báo hồ sơ mới (trên hệ thống). 2. Tiếp nhận hồ sơ ( trên hệ thống) 3. Kiểm tra hồ sơ (trên hệ thống) 4. Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (trên hệ thống) 5. Đối với trường hợp hướng dẫn bổ sung hoặc trả hồ sơ không đủ điều kiện (gửi thông báo trên hệ thống) d) Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả vào số theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử. Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ chuyển phòng chuyên môn thẩm định thông qua hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp tùy theo từng cấp độ giải quyết |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Chậm nhất sau 1/2 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 02
Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo mục 5.8. Tài liệu viện dẫn 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức bằng văn bản và nêu rõ lý do thông qua hệ thống, trực tiếp hoặc qua SMS b) Tổ chức có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Phòng Nội vụ có văn bản trả lời không giải quyết c) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Cán bộ được phân công chuyên môn
|
9,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04 |
||
B3 |
Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng/Lãnh đạo UBND có thẩm quyền ký văn bản và gửi tới cơ quan liên quan Cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn quy định Trường hợp quá thới hạn quy định, Phòng Nội vụ tham mưu UBND ra văn bản xin lỗi và gửi qua hệ thống tới tổ chức cá nhân (nêu rõ lý do) |
Phòng chuyên môn
Lãnh đạo UBND
Cơ quan liên quan |
3 ngày |
Văn bản cho ý kiến
|
||
B4 |
Dư thảo kết quả thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét thông qua và tham mưu lãnh đạo UBND ký văn bản |
Cán bộ được phân công chuyên môn Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
Hồ sơ trình Tờ trình |
||
B5 |
Phê duyệt: - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo UBND ký văn bản đề nghị UBND tỉnh phê duyệt; - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện |
Lãnh đạo UBND thành phố |
01 ngày |
Hồ sơ trình Tờ trình |
||
B6 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Thực hiện thu phí (nếu có) và trả kết quả theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết). Lưu hồ sơ theo dõi |
Phòng chuyên môn
Bộ phận TN&TKQ |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC – mẫu số 02 |
||
Ghi chú: Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Nộp lệ phí khi nhận kết quả TTHC tại bộ phận một cửa. Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công đến người sử dụng. |
||||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ Quy định việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế tiền lương, cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên; |
6. BIỂU MẪU/PHỤ LỤC
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Phụ lục 01 – Lưu đồ quy trình |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản sao) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy |
Hồ sơ được lưu tại phòng Nội vụ theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
Phụ lục 01 – Lưu đồ quy trình
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |
2 | Tờ trình đề án giải thể tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |
3 | Các văn bản của các cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ vê tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) |
# | Văn bản | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 | |
2 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | |
3 | Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010 | |
4 | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ Quy định việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |
5 | Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế tiền lương, cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 2: Phòng Nội vụ xử lý | Thời gian giải quyết 12,5 ngày làm việc |
Bước 3: Lãnh đạo UBND phê duyệt | Thời gian giải quyết 1 ngày làm việc |
Bước 4: Phòng Nội vụ nhận kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |
Bước 5: Bộ phận Một cửa trả kết quả | Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc |