UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Dịch vụ công

# Danh sách dịch vụ công Lĩnh vực Thời gian GQ Lượt xem Mức độ 3 Mức độ 4
1 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (2.001914.000.00.00.H55) Hệ thống văn bằng, chứng chỉ 5 1140 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
2 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000715.000.00.00.H55) Giáo dục Mầm non 120 420
3 Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập (2.001912.000.00.00.H55) Giáo dục Mầm non 30 428
4 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia (1.000288.000.00.00.H55) Giáo dục Mầm non 120 432
5 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000713.000.00.00.H55) Giáo dục Tiểu học 120 266
6 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (1.000280.000.00.00.H55) Giáo dục Tiểu học 120 323
7 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (2.001839.000.00.00.H55) Cơ sở vật chất và thiết bị trường học 20 260
8 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú (2.001824.000.00.00.H55) Cơ sở vật chất và thiết bị trường học 5 311
9 Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông (1.005017.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 10 399
10 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (1.004438.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 13 294
11 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (1.001000.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 5 362
12 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (1.004545.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 35 371
13 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (1.003702.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 10 308
14 Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (1.005143.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 130
15 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin (1.003734.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1 136
16 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (1.005099.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 10 235
17 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (1.004475.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 131
18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (1.004552.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 126
19 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.004496.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 127
20 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (1.006444.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 132