UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Dịch vụ công

# Danh sách dịch vụ công Lĩnh vực Thời gian GQ Lượt xem Mức độ 3 Mức độ 4
1 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND Thành phố thực hiện (2.000535.000.00.00.H55) An toàn thực phẩm 3 367
2 Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Huyện) (1.000037.000.00.00.H55) Lâm nghiệp 10 393
3 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) (1.007919.000.00.00.H55) Lâm nghiệp 19 407
4 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (2.002161.000.00.00.H55) Phòng, chống thiên tai 15 314
5 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (2.002162.000.00.00.H55) Phòng, chống thiên tai 15 344
6 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (2.002163.000.00.00.H55) Phòng, chống thiên tai 7 326
7 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) (2.001819.000.00.00.H55) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản 5 478
8 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (2.001823.000.00.00.H55) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản 15 436
9 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001832.000.00.00.H55) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản 10 418
10 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827.000.00.00.H55) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản 7 110
11 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003456.000.00.00.H55) Thủy lợi 20 432
12 Thẩm định, Phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (2.001627.000.00.00.H55) Thủy lợi 30 425
13 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003459.000.00.00.H55) Thủy lợi 20 323
14 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện (1.003471.000.00.00.H55) Thủy lợi 15 362
15 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện (1.003347.000.00.00.H55) Thủy lợi 30 423
16 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440.000.00.00.H55) Thủy lợi 20 360
17 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446.000.00.00.H55) Thủy lợi 18 294
18 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (2.001621.000.00.00.H55) Thủy lợi 7 305
19 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) (1.004498.000.00.00.H55) Thủy sản 63 416
20 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) (1.003956.000.00.00.H55) Thủy sản 63 331