UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Tên dịch vụ: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

THÔNG TIN ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT - HỖ TRỢ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 7 NGÀY LÀM VIỆC)

1. MỤC ĐÍCH

            Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản rượu, đảm bảo thủ tục được giải quyết theo thẩm quyền quản lý và theo đúng quy định của pháp luật

            2. PHẠM VI

            Áp dụng đối với hoạt động cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

            Cán bộ, công chức thuộc phòng Kinh tế và các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này

            3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

            4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

  • UBND: Ủy ban nhân dân
  • TTHC: Thủ tục hành chính
  • KT: Kinh tế

            5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

- Tổ chức, cá nhân có thay đổi các nội dung của Giấy phép bán lẻ rượu

- Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật (trường hợp sửa đổi, bổ sung);

- Có quyền sử dựng hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng (trường hợp sửa đổi, bổ sung);

- Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu (trường hợp sửa đổi, bổ sung);

- Rượu dự kiến kinh doanh phải bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định (trường hợp sửa đổi, bổ sung);

- Bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (theo mẫu phụ lục 02)

x

 

 

Bản sao Giấy phép đã được cấp

  

x  

 

Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Theo quy định hiện hành

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

a) Nếu nhận trực tiếp: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn giải quyết

+ Nếu đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ;

+ Ngược lại, phát phiếu hướng dẫn yêu cầu TCCD bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết.

b) Nếu nhận qua bưu điện: Văn thư có trách nhiệm chuyển ngay văn bản đến phòng chuyên môn để xử lý;

c) Nếu nhận trực tuyến theo dịch vụ công mức độ 3 hoặc 4:

1. Nhận cảnh báo hồ sơ mới (trên hệ thống).

2. Tiếp nhận hồ sơ ( trên hệ thống)

3. Kiểm tra hồ sơ  (trên hệ thống)

4. Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (trên hệ thống)

5. Đối với trường hợp hướng dẫn bổ sung hoặc trả hồ sơ không đủ điều kiện (gửi thông báo trên hệ thống)

d) Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả vào số theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử. Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ chuyển phòng chuyên môn thẩm định thông qua hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp tùy theo từng cấp độ giải quyết

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ

Chậm nhất sau ½ ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 02

 

Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01

 

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02

 

 

 

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 04

B2

Thẩm định hồ sơ

1. Nội dung thẩm định:

a) Tính hợp pháp của hồ sơ;

  b) Căn cứ thẩm định: theo mục 5.8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

2. Xử lý kết quả thẩm định

a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, cán bộ thụ lý thông báo cho TCCD bằng văn bản và nêu rõ lý do thông qua hệ thống, trực tiếp hoặc qua SMS

b) TCCD có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Phòng Kinh tế có văn bản trả lời không giải quyết

C) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo

D) Trường hợp quá thới hạn quy định, Phòng Kinh tế ra văn bản xin lỗi và gửi tới tổ chức cá nhân (nêu rõ lý do)

Cán bộ phòng chuyên môn

 

01 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 04

B3

Thẩm định điều kiện kinh doanh tại cơ sở (nếu cần)

Dư thảo kết quả thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng ký văn bản

Cán bộ phòng chuyên môn

 

04 ngày

Hồ sơ trình

Biên bản thẩm định

 

B4

Phê duyệt:

- Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo phòng Kinh tế ký văn bản;

- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện

Lãnh đạo phòng Kinh tế

01 ngày

Giấy phép     

B5

Tiếp nhận và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Thực hiện thu phí (nếu có) và trả kết quả theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết). Lưu hồ sơ theo dõi

Phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ

½  ngày

 

Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC – mẫu số 02

Ghi chú:

Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Nộp lệ phí khi nhận kết quả TTHC tại bộ phận một cửa.

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công đến người sử dụng.

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về

kinh doanh rượu;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa

             

            6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1.  

Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên

  1.  

Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy

            7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản sao)

  1.  

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

  1.  

Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

  1.  

Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy

Hồ sơ được lưu tại phòng Kinh tế theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành

 

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
2 Bản sao Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
3 Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung

VĂN BẢN LIÊN QUAN

# Văn bản Tập tin đính kèm
1 Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
2 Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa

QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Bước 2: Tiếp nhận giải quyết Thời gian giải quyết 6 ngày làm việc
Bước 3: Trả kết quả Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Nộp hồ sơ mức độ 3 Nộp hồ sơ mức độ 4
}