UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Tên dịch vụ: Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

THÔNG TIN ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT - HỖ TRỢ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 20 NGÀY LÀM VIỆC)

1. MỤC ĐÍCH

            Quy định trách nhiệm và phương pháp giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, nhằm đảm bảo cho tất cả cán bộ, công chức thuộc UBND có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được giao

            2. PHẠM VI

            Áp dụng đối với hoạt động giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

            Cán bộ, công chức thuộc phòng Tài nguyên Môi trường và các phòng ban/bộ phận liên quan thuộc UBND thành phố chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này

            3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

            4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

  • UBND: Ủy ban nhân dân
  • TTHC: Thủ tục hành chính
  • TNMT: Tài nguyên Môi trường

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

 

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

 

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn xin giao đất, cho thuê đất

x

 

 

Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất)

 

x

 

Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất

 

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

a) Nếu nhận trực tiếp: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn giải quyết

+ Nếu đầy đủ, lập Giấy biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ;

+ Ngược lại, phát phiếu hướng dẫn yêu cầu TCCD bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết.

b) Nếu nhận qua bưu điện: Văn thư có trách nhiệm chuyển ngay văn bản đến phòng chuyên môn để xử lý;

c) Nếu nhận trực tuyến theo dịch vụ công mức độ 3 hoặc 4:

1. Nhận cảnh báo hồ sơ mới (trên hệ thống).

2. Tiếp nhận hồ sơ ( trên hệ thống)

3. Kiểm tra hồ sơ  (trên hệ thống)

4. Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (trên hệ thống)

5. Đối với trường hợp hướng dẫn bổ sung hoặc trả hồ sơ không đủ điều kiện (gửi thông báo trên hệ thống)

d) Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả vào số theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử. Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ chuyển phòng chuyên môn thẩm định thông qua hệ thống phần mềm trực tuyến

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ

Chậm nhất sau 1/2 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 02

 

Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 01

 

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 02

 

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04

B2

Thẩm định hồ sơ

1. Nội dung thẩm định:

a) Tính hợp pháp của hồ sơ;

  b) Căn cứ thẩm định: theo mục 5.8. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

2. Xử lý kết quả thẩm định

a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, cán bộ thụ lý thông báo cho TCCD bằng văn bản và nêu rõ lý do thông qua hệ thống, trực tiếp hoặc qua SMS

b) TCCD có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Phòng Tài nguyên Môi trường có văn bản trả lời không giải quyết

C) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo

Cán bộ được phân công chuyên môn

 

05 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 04

B3

Dư thảo kết quả thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét thông qua và tham mưu lãnh đạo UBND ký văn bản

Cán bộ được phân công chuyên môn

Lãnh đạo phòng chuyên môn

02 ngày

Hồ sơ trình

Tờ trình

B4

Phê duyệt:

- Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo UBND ký văn bản;

- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện

Lãnh đạo UBND thành phố

01 ngày

Giấy chứng nhận     

B5

Tiếp nhận và chuyển phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính

Phòng TNMT

01 ngày

Phiếu chuyển thông tin

B6

Thông báo thuế, lệ phí

Chi cục thuế

3 ngày

Thông báo thuế, lệ phí

B7

Chuyển thông báo thuế về bộ phận TN&TKQ

Phòng TNMT

1/2 ngày

Thông báo thuế, lệ phí

B8

Cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Trả kết quả (thông báo thuế) theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết).

 

Bộ phận TN&TKQ

1/2 ngày

Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC - mẫu số 02

B9

Tiếp nhận giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước

 

Bộ phận TN&TKQ

1/2 ngày

Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC - mẫu số 02

B10

Tiếp nhận giấy nộp tiền, chuyển chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai TP in giấy chứng nhận QSD đất, thông qua lãnh đạo phòng TNMT quyết định và giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. Trình lãnh đạo UBND thành phố

Phòng TNMT

4 ngày

Giấy chứng nhận

B11

Ký quyết định và giấy chứng  nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Lãnh đạo UBND thành phố

01 ngày

Quyết định hành chính

Giấy chứng nhận

B12

Lấy số theo dõi hồ sơ và cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính và chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ

Phòng TNMT

1/2 ngày

Giấy chứng nhận

B13

Cập nhật sổ theo dõi hồ sơ hoặc phần mềm. Trả kết quả theo đúng thời gian hẹn (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo từng cấp độ giải quyết).

Bộ phận TN&TKQ

1/2 ngày

Sổ theo dõi hồ sơ giải quyết TTHC - mẫu số 02

B14

Giao đất trên  thực địa

Phòng TNMT

Các cơ quan liên quan

Hộ gia đình, cá nhân

 

Biên bản bàn giao thực địa

Ghi chú:

Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Nộp lệ phí khi nhận kết quả TTHC tại bộ phận một cửa.

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công đến người sử dụng.

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

             

            6. BIỂU MẪU/PHỤ LỤC

TT

Tên Biểu mẫu

  1.  

Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên

  1.  

Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy

  1.  

Phụ lục 01 – Lưu đồ quy trình

            7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản sao)

  1.  

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

  1.  

Các biểu mẫu theo quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

  1.  

Các biểu mẫu khác (nếu có) trong quá trình thực hiện thủ tục và các văn bản pháp quy

Hồ sơ được lưu tại phòng Tài nguyên Môi trường theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành

 

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
2 Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất)
3 Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất

VĂN BẢN LIÊN QUAN

# Văn bản Tập tin đính kèm
1 Luật Đất đai năm 2013
2 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai
3 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Bước 2: Tiếp nhận giải quyết Thời gian giải quyết 7 ngày làm việc
Bước 3: Lãnh đạo UBND phê duyệt Thời gian giải quyết 1 ngày làm việc
Bước 4: Phòng TNMT nhận và chuyển thông tin Thời gian giải quyết 4,5 ngày làm việc
Bước 5: Tiếp nhận thông báo thuế Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Bước 6: Chờ nhận giấy nộp tiền Không quy định thời gian giải quyết
Bước 7: Tiếp nhận giấy nộp tiền Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Bước 8: Phòng TN trình QĐ&Giấy CN Thời gian giải quyết 4 ngày làm việc
Bước 9: Lãnh đạo UBND phê duyệt Thời gian giải quyết 1 ngày làm việc
Bước 10: Phòng TN vào sổ&lưu HS Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Bước 11: Trả kết quả Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Nộp hồ sơ mức độ 3 Nộp hồ sơ mức độ 4
}