UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Tên dịch vụ: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

THÔNG TIN ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT - HỖ TRỢ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 10 NGÀY LÀM VIỆC)

1. MỤC ĐÍCH

      Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

  • UBND:              Ủy ban nhân dân
  • BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
  • LĐTBXH:       Lao động thương binh xã hội
  • CCCM:            Công chức chuyên môn

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không  

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng

X

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ hồ sơ

5.4

Thời gian xử lý

 

10 ngày làm việc

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

B1

Đối tượng thay đổi nơi cư trú gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - UBND. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển CCCM phụ trách.

Công dân, BP TN&TKQ

½ ngày

Theo 5.2

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

 

B2

CCCM kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

  • Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì dự thảo văn bản đề nghị thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại địa chỉ nơi cư trú cũ gửi Phòng LĐTBXH kèm theo bộ hồ sơ của đối tượng, trình lãnh đạo UBND phê duyệt.
  • Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì CCCM dự thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND ký, phê duyệt.

CCCM

01 ngày

Mẫu số 04

 

B3

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ:

+ Nếu đồng ý thì ký phê duyệt

+ Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại

Lãnh đạo UBND

01 ngày

Mẫu số 04

Văn bản đề nghị/Văn bản từ chối giải quyết

 

 

B4

CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và gửi hồ sơ lên Phòng LĐTBXH

CCCM

½ ngày

Mẫu số 04

PL 09 - STCL

PL 10 - STCL

B5

Phòng LĐTBXH thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú cũ và gửi văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng đến UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.

 

Phòng LĐTBXH

02 ngày

Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội

 

B6

CCCM nơi cư trú mới của đối tượng tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, dự thảo văn bản xác nhận về việc chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng, kèm theo hồ sơ của đối tượng, trình Lãnh đạo UBND phê duyệt

CCCM

01 ngày

Mẫu số 04

 

B7

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ:

+ Nếu đồng ý thì ký phê duyệt;

+ Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại

Lãnh đạo UBND

01 ngày

Mẫu số 04

Văn bản xác nhận

B8

CCCM nơi cư trú mới của đối tượng tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và gửi hồ sơ đến Phòng LĐTBXH nơi cư trú mới của đối tượng.

CCCM

½ ngày

Mẫu số 04

 

B9

Phòng LĐTBXH thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định chi trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới kể từ tháng ngay sau tháng ghi trong quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của UBND cấp huyện nơi cư trú cũ của đối tượng.

Phòng LĐTBXH

03 ngày

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng

B10

CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo cấp trên, lưu hồ sơ và chuyển BP TN&TKQ

CCCM

1/4 ngày

Mẫu số 04

 

B11

BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân.

BP TN&TKQ

1/4 ngày

Mẫu số 04

PL 09 - STCL

PL 10 - STCL

5.8

Cơ sở pháp lý

 

  • Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
  • Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
             

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

  1.  

Biểu mẫu chung:

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

PL 09 - STCL

PL 10 - STCL

 

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

Sổ thống kê thủ tục hành chính

  1.  

Biễu mẫu chuyên môn:

Không

7. HỒ SƠ  LƯU

TT

Hồ sơ lưu

  1.  

Hồ sơ đầu vào:

1.1

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có)

1.2

Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục:

2.1

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

2.2

Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú cũ/ Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng tại nơi cư trú mới/ Văn bản từ chối giải quyết

  1.  

Tài liệu tham chiếu

3.1

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

3.2

Sổ thống kê thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định

 

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng

VĂN BẢN LIÊN QUAN

# Văn bản Tập tin đính kèm
1 - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
2 - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bước 1: Bước xử lý Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Bước 2: Bước xử lý Thời gian giải quyết 9 ngày làm việc
Bước 3: Bước xử lý Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
}