UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Tên dịch vụ: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

THÔNG TIN ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT - HỖ TRỢ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 5 NGÀY LÀM VIỆC)

1. MỤC ĐÍCH

      Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).

- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

  • UBND:              Ủy ban nhân dân
  • BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
  • LĐTBXH:       Lao động thương binh xã hội
  • CCCM:            Công chức chuyên môn

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không  

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Văn bản hoặc đơn đề nghị của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng.

X

 

 

Giấy chứng tử.

 

X

 

Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân đang nuôi con và giấy khai sinh của người con bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định 136/NĐ-CP của Chính phủ.

 

X

 

Sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, quyết định thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.

 

X

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ hồ sơ

5.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

B1

Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân tổ chức mai táng cho đối tượng gửi 01 bộ hồ sơ qua đường bưu điện nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển CCCM phụ trách.

Công dân, BP TN&TKQ

1/4 ngày

Theo 5.2

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

 

B2

CCCM kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

  • Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì dự thảo văn bản đề nghị hỗ trợ gửi Phòng LĐTBXH, trình lãnh đạo UBND xem xét, quyết định.
  • Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì CCCM dự thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND ký, phê duyệt.

CCCM

01 ngày

Mẫu số 04

B3

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ:

+ Nếu đồng ý thì ký phê duyệt

+ Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại

Lãnh đạo UBND

1/2 ngày

Mẫu số 04

Văn bản đề nghị/Văn bản từ chối giải quyết

 

 

B4

CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, và gửi lên Phòng LĐTBXH

CCCM

1/4 ngày

Mẫu số 04

B5

Phòng LĐTBXH thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội và chuyển kết quả cho UBND.

Trường hợp không hỗ trợ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

Phòng LĐTBXH

03 ngày

Quyết định hỗ trợ

 

B6

CCCM tiếp nhận kết quả từ Phòng LĐTBXH, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BPTN&TKQ.

CCCM

 

Mẫu số 04

B7

BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho công dân

BP TN&TKQ

1/4 ngày

Mẫu số 04

PL 09 - STCL

PL 10 - STCL

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. 

             

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

  1.  

Biểu mẫu chung:

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

PL 09 - STCL

PL 10 - STCL

 

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

Sổ thống kê thủ tục hành chính

  1.  

Biễu mẫu chuyên môn:

Không

7. HỒ SƠ  LƯU

TT

Hồ sơ lưu

  1.  

Hồ sơ đầu vào:

1.1

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có)

1.2

Văn bản hoặc đơn đề nghị của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng.

1.3

Giấy chứng tử.

1.4

Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân đang nuôi con và giấy khai sinh của người con bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định 136/NĐ-CP của Chính phủ.

1.5

Sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, quyết định thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục:

2.1

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

2.2

Văn bản đề nghị gửi Sở LĐTBXH

2.3

Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) / Văn bản từ chối giải quyết

  1.  

Tài liệu tham chiếu

3.1

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

3.2

Sổ thống kê thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định

 

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Văn bản hoặc đơn đề nghị của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng.
2 Giấy chứng tử.
3 Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân đang nuôi con và giấy khai sinh của người con bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định 136/NĐ-CP của Chính phủ.
4 Sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, quyết định thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.

VĂN BẢN LIÊN QUAN

# Văn bản Tập tin đính kèm
1 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
2 Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

}