UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Tên dịch vụ: Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

THÔNG TIN ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT - HỖ TRỢ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 25 NGÀY LÀM VIỆC)

  1. MỤC ĐÍCH

      Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.

- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

  • UBND:              Ủy ban nhân dân
  • BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
  • LĐTBXH:       Lao động thương binh xã hội
  • CCCM:            Công chức chuyên môn

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không  

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Tờ khai thông tin hộ gia đình theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

X

 

 

Giấy xác nhận khuyết tật;

 

X

 

Sổ hộ khẩu;

 

X

 

Tờ khai thông tin của người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đối với trường hợp người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội hoặc bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội.

X

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ hồ sơ

5.4

Thời gian xử lý

 

25 ngày

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

B1

Người đề nghị trợ cấp nộp bộ hồ sơ trực tiếp tại BP TN&TKQ. BP TN&TKQ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển CCCM phụ trách.

Công dân, BP TN&TKQ

½ ngày

Theo 5.2

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

 

B2

CCCM kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

  • Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì họp Hội đồng xét duyệt, thực hiện xét duyệt hồ sơ đối tượng và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND trong thời hạn 07 ngày. Hết thời gian niêm yết, nếu không có khiếu nại thì CCCM bổ sung biên bản họp kết luận vào hồ sơ của đối tượng, dự thảo văn bản đề nghị gửi Phòng LĐTBXH, trình lãnh đạo UBND phê duyệt. Trường hợp có khiếu nại thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, Hội đồng xét duyệt tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại, trình lãnh đạo UBND xem xét, quyết định.
  • Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì CCCM dự thảo thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND ký, phê duyệt.

CCCM

15 ngày

Mẫu số 04

 

B3

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ:

+ Nếu đồng ý thì ký phê duyệt

+ Nếu không đồng ý thì trả CCCM thụ lý lại

Lãnh đạo UBND

01 ngày

Mẫu số 04

Văn bản đề nghị/Văn bản từ chối giải quyết

 

 

B4

CCCM tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, và gửi hồ sơ lên Phòng LĐTBXH

CCCM

01 ngày

Mẫu số 04

 

B5

Phòng LĐTBXH thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng và chuyển kết quả cho UBND.

Trường hợp không hỗ trợ phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

 

Phòng LĐTBXH

10 ngày

Quyết định hỗ trợ

 

B6

CCCM tiếp nhận hồ sơ từ Phòng LĐTBXH, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ

CCCM

1/4 ngày

Mẫu số 04

 

B7

BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, công dân

BP TN&TKQ

1/4 ngày

Mẫu số 04

PL 09 - STCL

PL 10 - STCL

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;

- Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định 28/2012/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;

             

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

  1.  

Biểu mẫu chung:

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

PL 09 - STCL

PL 10 - STCL

 

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

Sổ thống kê thủ tục hành chính

  1.  

Biễu mẫu chuyên môn:

+ Tờ khai thông tin hộ gia đình theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

+ Tờ khai thông tin của người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 

7. HỒ SƠ  LƯU

TT

Hồ sơ lưu

  1.  

Hồ sơ đầu vào:

1.1

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có)

1.2

Tờ khai thông tin hộ gia đình theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

1.3

Giấy xác nhận khuyết tật;

1.4

Sổ hộ khẩu;

1.5

Tờ khai thông tin của người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đối với trường hợp người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội hoặc bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội.

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục:

2.1

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

2.2

Văn bản đề nghị gửi Phòng LĐTBXH

2.3

Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng/ Văn bản từ chối giải quyết

  1.  

Tài liệu tham chiếu

3.1

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

3.2

Sổ thống kê thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định

 

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Tờ khai thông tin hộ gia đình theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
2 Giấy xác nhận khuyết tật;
3 Sổ hộ khẩu;
4 Tờ khai thông tin của người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đối với trường hợp người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội hoặc bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội.

VĂN BẢN LIÊN QUAN

# Văn bản Tập tin đính kèm
1 Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010
2 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
3 Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định 28/2012/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật người khuyết tật

QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
Bước 2: Giải quyết hồ sơ Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
Bước 3: Trả kết quả Thời gian giải quyết 0,5 ngày làm việc
}