UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Tên dịch vụ: Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND

THÔNG TIN ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT - HỖ TRỢ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 30 NGÀY LÀM VIỆC)

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân muốn thực hiện Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND

- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

  • UBND:             Ủy ban nhân dân
  • KNTC:              Khiếu nại, tố cáo
  • CCCM:           Công chức chuyên môn
  • BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Theo Điều 2, Điều 8 và Điều 11 Luật khiếu nại

1. Người khiếu nại phải là người có quyền, lợi ích hợp pháp chịu tác động trực tiếp bởi quyết định hành chính, hành vi hành chính mà mình khiếu nại.

2. Người khiếu nại phải là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật; trong trường hợp thông qua người đại diện để thực hiện việc khiếu nại thì người đại diện phải theo quy định tại Điều 12, Điều 16 Luật khiếu nại.

3. Người khiếu nại phải làm đơn khiếu nại và gửi đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong thời hạn, thời hiệu theo quy định của Luật Khiếu nại.

4. Việc khiếu nại chưa có quyết định giải quyết lần hai.

5. Việc khiếu nại chưa được toà án thụ lý để giải quyết.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại

x

 

 

Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp

x

 

 

Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có);

x

 

 

Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có);

x

 

 

Quyết định giải quyết khiếu nại

x

 

 

Các tài liệu khác có liên quan.

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ hồ sơ

5.4

Thời gian xử lý

 

Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Ban tiếp công dân - UBND

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

B1

Người khiếu nại phải gửi đơn và các tài liệu liên quan (nếu có) tại Ban tiếp công dân, Người tiếp công dân  tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả kết quả và thụ lý

Công dân,

BPTN&TKQ

½ ngày

Hồ sơ theo 5.2

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

 

B2

Người tiếp công dân tiến hành thẩm định hồ sơ :

- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu thông  báo hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu thì tiến hành xác minh nội dung khiếu nại:

   + Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của người/bộ phận thuộc UBND bị khiếu nại, nếu khiếu nại đúng thì dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại, trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

   + Trường hợp chưa có cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì tiến hành xác minh, kết luận nội dung khiếu nại hoặc phối hợp với tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xác minh nội dung khiếu nại, kiến nghị giải quyết khiếu nại.

Người tiếp công dân 

05 ngày

Mẫu số 04

 

B3

  • Người tiếp công dân  trực tiếp gặp gỡ, đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền, nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để làm rõ nội dung khiếu nại, yêu cầu của người khiếu nại và hướng giải quyết khiếu nại, thông báo bằng văn bản với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức có liên quan biết thời gian, địa điểm, nội dung việc gặp gỡ, đối thoại.
  • Khi đối thoại, Người tiếp công dân  nêu rõ nội dung cần đối thoại; kết quả xác minh nội dung khiếu nại; người tham gia đối thoại có quyền phát biểu ý kiến, đưa ra những bằng chứng liên quan đến vụ việc khiếu nại và yêu cầu của mình.
  • Việc đối thoại được lập thành biên bản; biên bản ghi rõ ý kiến của những người tham gia; kết quả đối thoại, có chữ ký hoặc điểm chỉ của người tham gia; trường hợp người tham gia đối thoại không ký, điểm chỉ xác nhận thì phải ghi rõ lý do, biên bản này được lưu vào hồ sơ vụ việc khiếu nại. Kết quả đối thoại là một trong các căn cứ để giải quyết khiếu nại.
  • Người tiếp công dân  dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại, cùng Biên bản, trình lãnh đạo UBND phê duyệt.

Người tiếp công dân 

22 ngày/ 37 ngày

Mẫu số 04

 

B4

 Lãnh đạo UBND:

  • Đồng ý thì ký duyệt
  • Không đồng ý thì chuyển Người tiếp công dân  thụ lý lại

Lãnh đạo UBND

02 ngày

Mẫu số 04

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

B5

Người tiếp công dân  tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo, đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ

Người tiếp công dân 

¼ ngày

Mẫu số 04

 

B6

BP TN&TKQ vào sổ theo dõi và trả kết quả cho công dân

BPTN&TKQ

¼ ngày

Mẫu số 04

PL09-STCL

PL10-STCL

5.8

Cơ sở pháp lý

 

Luật khiếu nại,

Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại,

Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính,

khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.

             

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

  1.  

Biểu mẫu chung:

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 04

PL09-STCL

PL10-STCL

 

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

Sổ thống kê thủ tục hành chính

  1.  

Biễu mẫu chuyên môn:

Không

7. HỒ SƠ  LƯU

TT

Hồ sơ lưu

  1.  

Hồ sơ đầu vào:

1.1

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có)

1.2

Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại

1.3

Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp

1.4

Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có);

1.5

Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có);

1.6

Quyết định giải quyết khiếu nại

1.7

Các tài liệu khác có liên quan.

  1.  

Kết quả thực hiện thủ tục:

2.1

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

2.2

Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

  1.  

Tài liệu tham chiếu

3.1

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

3.2

Sổ thống kê thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn sau đó chuyển xuống lưu trữ của cơ quan theo quy định

 

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại
2 Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp
3 Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có)
4 Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có)
5 Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có)
6 Quyết định giải quyết khiếu nại
7 Các tài liệu khác có liên quan.

VĂN BẢN LIÊN QUAN

# Văn bản Tập tin đính kèm
1 Luật khiếu nại
2 Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại
3 Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính, khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh

QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

}