UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Dịch vụ công

# Danh sách dịch vụ công Lĩnh vực Thời gian GQ Lượt xem Mức độ 3 Mức độ 4
1 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS (2.001904.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 10 271
2 Xét, cấp học bổng chính sách (1.002407.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1 225
3 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (2.000365.000.00.00.H55) Đất đai 15 451
4 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (1.002314.000.00.00.H55) Đất đai 20 465
5 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (1.002291.000.00.00.H55) Đất đai 30 438
6 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (1.003836.000.00.00.H55) Đất đai 7 425
7 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (1.002335.000.00.00.H55) Đất đai 30 244
8 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (1.002969.000.00.00.H55) Đất đai 30 517
9 Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (1.003013.000.00.00.H55) Đất đai 5 509
10 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (1.002978.000.00.00.H55) Đất đai 10 523
11 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (1.003907.000.00.00.H55) Đất đai 30 511
12 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (1.000684.000.00.00.H55) Bảo trợ xã hội 15 415
13 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000298.000.00.00.H55) Bảo trợ xã hội 15 415
14 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình (1.000748.000.00.00.H55) Thi đua khen thưởng 10 600
15 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (cấp xã) (2.000305.000.00.00.H55) Thi đua khen thưởng 20 605
16 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (1.004901.000.00.00.H55) Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) 3 310
17 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (2.001958.000.00.00.H55) Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) 3 316
18 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND thành phố thực hiện (2.000591.000.00.00.H55) An toàn thực phẩm 20 351
19 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND Thành phố thực hiện (2.000535.000.00.00.H55) An toàn thực phẩm 3 363
20 Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Huyện) (1.000037.000.00.00.H55) Lâm nghiệp 10 390