UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Dịch vụ công

# Danh sách dịch vụ công Lĩnh vực Thời gian GQ Lượt xem Mức độ 3 Mức độ 4
1 Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông (1.005017.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 10 399
2 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (1.004438.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 13 294
3 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (1.001000.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 5 363
4 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (1.004545.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 35 372
5 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (1.003702.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 10 309
6 Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (1.005143.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 133
7 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin (1.003734.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1 139
8 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (1.005099.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 10 238
9 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (1.004475.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 134
10 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (1.004552.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 130
11 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.004496.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 131
12 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (1.006444.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 135
13 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (1.004440.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 15 144
14 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (1.001714.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 180 128
15 Viettel test 4.0 (viettel) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) 10 549 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
16 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện (1.003635.000.00.00.H55) Văn hóa cơ sở 15 520 Nộp hồ sơ
17 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện (1.003645.000.00.00.H55) Văn hóa cơ sở 20 419 Nộp hồ sơ
18 Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (1.000933.000.00.00.H55) Văn hóa cơ sở 5 368 Nộp hồ sơ
19 - V4.0: Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận 4.0 (QT/CC4.0) Chứng thực 5 657 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
20 Hỗ trợ dự án liên kết (1.003434.000.00.00.H55) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn 25 478 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ