UBND Thành phố thái nguyên
Dịch vụ công trực tuyến Mức độ 3, 4
Đăng Nhập Đăng Ký

TIN MỚI

Thông tin Thủ tục hành chính

Dịch vụ công

# Danh sách dịch vụ công Lĩnh vực Thời gian GQ Lượt xem Mức độ 3 Mức độ 4
1 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (1.004442.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 25 1171 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
2 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (1.004555.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 954 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
3 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục (1.004494.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 25 1172 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
4 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng (1.004439.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 13 965 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
5 Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở (2.001809.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 25 1323 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
6 Sáp nhập, chia tách trường tiểu học (1.004563.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 843 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
7 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (1.006445.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 20 802 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
8 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) (2.001818.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 18 823 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
9 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) (1.001639.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 18 692 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
10 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (1.004515.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 18 1018 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
11 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (1.005106.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 14 890 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
12 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (1.004831.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 3 1417 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
13 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.004444.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 19 980 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
14 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (2.001842.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 18 706 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
15 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (1.006390.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 18 702 Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ
16 Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông (1.005017.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 10 462
17 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (1.004438.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 13 370
18 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (1.001000.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 5 433
19 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (1.004545.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 35 444
20 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (1.003702.000.00.00.H55) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 10 382